Giá trị tham chiếu và ý nghĩa lâm sàng của các xét nghiệm tiểu đường, chức năng thận và mỡ máu

Giá trị tham chiếu và ý nghĩa lâm sàng của các xét nghiệm trong bệnh lý tiểu đường, chức năng thận và rối loạn mỡ máu.



Để giúp bạn đọc hiểu thêm thêm về các xét nghiệm lâm sàng. Mình xin gửi tới bảng giá trị tham chiếu và ý nghĩa lâm sàng của các xét nghiệm theo từng nhóm bệnh lý. Từ đó giúp các bác sĩ lâm sàng hiểu hơn và đưa ra các chỉ định một cách hợp lý nhất theo từng nhóm bệnh. Do nội dung khá dài nên mình sẽ chia thành nhiều phần.
Phần 9: Các xét nghiệm Nước tiểu
Phần 10: Các xét nghiệm vi sinh - KST

1. Các xét nghiệm bệnh tiểu đường:



TT
Xét nghiệm/
Giá trị tham chiếu
Ý nghĩa lâm sàng
                      
 1







Glucose
Huyết tương: 3,9-6,4 mmol/L
Nước tiểu: âm tính
- Glucose máu tăng trong đái tháo đường typ I, typ II, bệnh tuyến giáp (Basedow), đại cực, các u não, bệnh viêm màng não, các sang chấn sọ não, suy gan, bệnh thận, …
- Viêm tụy
- Sau ăn
- Gắng sức cơ năng và kéo dài, đói, u lành tụy tạng, Addison,  suy  gan  nặng,  thiểu  năng  tuyến  yên, tuyến giáp trạng, tuyến thượng thận, một số bệnh tâm thần kinh

                      
 2


HbA1c
4,2-6,4%
- HbA1c là haemoglobin glycosyl hoá do glucose (nồng độ cao) gắn vào haemoglobin không cần enzym. HbA1c phụ thuộc vào đời sống hồng cầu (120 ngày), nên nồng độ HbA1c cao có giá trị đánh giá sự tăng nồng độ glucose máu trong thời thời gian 2-3 tháng trước thời điểm làm xét nghiệm hiện tại.
- Xét nghiệm dùng để chẩn đoán và theo dõi bệnh nhân đái thái đường.
- Tăng: Tăng nồng độ glucose máu , Bệnh ĐTĐ được kiểm soát kém, bệnh ĐTĐ mới được phát hiện, nghiện rượu, ngộ độc chì, suy thận mạn…
- Giảm: Mất máu, suy thận mạn, giảm đời sống hồng cầu…
                     
Micro Albumin niệu
< 20mg/24h hoặc tỉ lệ MAU/ Creatin niệu <20
- Microalbumin niệu (MAU - Microalbumin in urine) là Albumin bài xuất trong nước tiểu. Khi xuất hiện microalbumin trong nước tiểu là dấu hiệu sớm cho phép chẩn đoán biến chứng thận.
-  Tăng:  Bệnh cầu thận (ĐTĐ, THA), thuốc gây độc cầu thận, có thai, tiền sản giật, vữa xơ động mạch, nhiễm trùng tiết niệu….

                         4
Insulin
2,6-24,9 µU/mL
Insulin tham gia điều hòa chuyển hóa và vận chuyển carbonhydrat, acid amin, protein và lipid. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán các u tế bào tiết insulin, tình trạng hạ đường huyết và tình trạng kháng insulin.
- Tăng: U tế bào tiết insulin; bệnh to đầu chi, cushing, cường insulin, tiêm insulin, béo phì, tổn thương tế bào đảo tụy, kháng insulin…
- Giảm: Nhiễm toan Ceton do ĐTĐ, suy chức năng tuyến yên, ĐTĐ typ1
                   
C-Peptid
0,37-1,47 nmol/L
- C-peptid có nguồn gốc từ các tế bào bêta của tụy đảo. Xét nghiệm dùng để đánh giá tình trạng tiết insulin nội sinh.
- Tăng: Các khối u tiết insulin; ĐTD typ2; ghép tụy; suy thận…
- Giảm: ĐTĐ phụ thuộc insulin; quá liều insulin; sau cắt tụy; dùng insulin ngoại sinh…

2. Các xét nghiệm chức năng thận:

TT
Xét nghiệm/
Giá trị tham chiếu
Ý nghĩa lâm sàng
                      
 1








Ure
Huyết tương:
2,5 – 7,5 mmol/L
Nước tiểu/ 24 giờ:
338 – 538 mmol/ 24 giờ







- Ure máu tăng trong sốt kéo dài, nhiễm trùng huyết, chấn thương, ung thư hoặc u lành tiền liệt tuyến, sỏi, do chế độ ăn giàu đạm, tăng chuyển hoá đạm, chức năng thận bị tổn thương, suy tim ứ trệ…
- Ure máu giảm do đi tiểu ít, mất nước, bệnh cầu thận, u tiền liệt tuyến, suy gan, chế độ ăn nghèo đạm, ăn chế độ nhiều rau, các tổn thương gan nặng gây giảm khả năng tạo ure từ NH3,…
- Ure niệu tăng ăn giảm protein, cường giáp trạng, dùng thuốc thyoxin,
au phẫu thuật, sốt cao, đường máu cao trong giai đoạn đầu của bệnh đái tháo đường.
- Ure niệu giảm trong tổn thương thận (urea máu tăng) viêm thận, sản giật, chảy máu nhau thai, thiểu niệu, vô niệu, giảm sự tạo ure, bệnh gan, …
                      
 2


Creatinin
Huyết tương:
53 – 120   mol/L
Nước tiểu/24 giờ:
5,6 -12,6 mmol/24 giờ
- Nồng độ creatinin huyết tương tăng trong thiểu năng  thận,  tổn thương  thận,  viêm  thận  cấp  và mạn, bí đái, suy thận, tăng huyết áp vô căn, nhồi máu cơ tim cấp.
- Nồng độ creatinin huyết tương giảm trong phù viêm, viêm thận, suy gan.
- Nồng độ creatinin nước tiểu tăng trong bệnh to cực  chứng  khổng  lồ,  đái  tháo  đường,  nhiễm trùng, nhược giáp trạng, …
-  Nồng  độ  creatinin  nước  tiểu  giảm  trong  các bệnh thận tiến triển, viêm thận, bệnh bạch cầu, suy gan, thiếu máu, …

3. Các xét nghiệm rối loạn mỡ máu:


TT
Xét nghiệm/
Giá trị tham chiếu
Ý nghĩa lâm sàng
                      



 1




Cholesterol
3,6 – 5,2 mmol/L
- Cholesterol là steroid chính trong cơ thể cong người. Là chất cần thiết cho hoạt động màng tế bào, sản xuất acid mật, sản xuất một số hormon. Xét nghiệm dùng để đnahs gái tình trạng rối loạn lipoprotein máu và nguy cơ vữa xơ động mạch.
- Tăng cholesterol bẩm sinh, rối loạn glucid-lipid, vữa xơ động mạch, cao huyết áp, nhồi máu cơ tim cấp, ăn nhiều thịt, trứng.
- Giảm khi bị đói kéo dài, nhiễm ure huyết, ung thư giai đoạn cuối, nhiễm trùng huyết, cường giáp, bệnh Basedow, thiếu máu, suy gan…
                          2




Triglycerid
0,46-1,88 mmol/L
- Triglycerid là một dạng mỡ và là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể. Xét nghiệm dùng để đánh giá tình trạng cân bằng giữa lượng lipid đưa vào và chuyển hóa lipid trong cơ thể.
- Tăng trong hội chứng tăng lipid máu nguyên phát và thứ phát, vữa xơ động mạch, bệnh lý về dự trữ glycogen, hội chứng thận hư, viêm tụy, suy gan. Nếu quá 11 mmol/L có thể dẫn đến viêm tụy cấp tính.
- Giảm trong xơ gan, một số bệnh mạn tính, suy kiệt, cường tuyến giáp.
                            3

HDL-C
0,9 – 2 mmol/L
- Là Cholesterol gắn với lipoprotein có tỉ trọng cao. Đây là 1 cholesterol tốt
- Tăng có tác dụng làm giảm nguy cơ xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành. Gặp trong: tăng alphalipoprotein máu, giảm cân, bệnh gan mạn…
- Giảm trong xơ vữa động mạch, bệnh mạch vành, béo phì, hút thuốc lá, ĐTĐ không kiểm soát, bệnh lý tế bào gan, suy thận mạn…
                          4
LDL-C
1,8 – 3,9 mmol/L
- Là Cholesterol gắn với lipoprotein có tỉ trọng thấp. Đây là 1 cholesterol xấu.
- Tăng trong nguy cơ xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành, hội chứng thận hư, bệnh lý gan, tắc mật, suy thận mạn, ĐTĐ…
- Giảm: Không có betalipoprotein máu, cường giáp, thiếu máu mạn tính, bệnh lý tế bào gan…

Trên đây là các xét nghiệm trong bệnh lý tiểu đường, chức năng thận và rối loạn mỡ máu. Có thể nội dung còn thiếu nhiều xét nghiệm chuyên sâu. Tuy nhiên đây là các xét nghiệm cơ bản nhất đang thực hiện tại phần lớn các bệnh viện. Rất mong bạn đọc góp ý thêm.

COMMENTS

BÀI NGẪU NHIÊN$type=list-tab$date=0$au=0$c=5$src=random-posts

BÀI MỚI NHẤT$type=list-tab$date=0$au=0$c=5

PHẢN HỒI MỚI$type=list-tab$com=0$c=4$src=recent-comments

/fa-clock-o/ QUAN TÂM NHIỀU TRONG TUẦN$type=list

Tên

CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM,49,KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM,51,TƯ VẤN XÉT NGHIỆM,6,
ltr
item
TUYENLAB: Giá trị tham chiếu và ý nghĩa lâm sàng của các xét nghiệm tiểu đường, chức năng thận và mỡ máu
Giá trị tham chiếu và ý nghĩa lâm sàng của các xét nghiệm tiểu đường, chức năng thận và mỡ máu
Giá trị tham chiếu và ý nghĩa lâm sàng của các xét nghiệm trong bệnh lý tiểu đường, chức năng thận và rối loạn mỡ máu.
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhrlQLq6aJhiRzB-rF1kBjyxLFaoKbQjOGy42oCz288t63LTOyqmjI_Tfqa6SeW_zZX-nmBSB9PfIW5zEW8oztZn0Bd7L1s07To1rtdl_E4zbZpRJcqevIeE11vLbgZ7VXJibZjvdlhKmoa/s400/phan+1.gif
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhrlQLq6aJhiRzB-rF1kBjyxLFaoKbQjOGy42oCz288t63LTOyqmjI_Tfqa6SeW_zZX-nmBSB9PfIW5zEW8oztZn0Bd7L1s07To1rtdl_E4zbZpRJcqevIeE11vLbgZ7VXJibZjvdlhKmoa/s72-c/phan+1.gif
TUYENLAB
https://www.tuyenlab.com/2017/05/gia-tri-tham-chieu-va-y-nghia-lam-sang.html
https://www.tuyenlab.com/
https://www.tuyenlab.com/
https://www.tuyenlab.com/2017/05/gia-tri-tham-chieu-va-y-nghia-lam-sang.html
true
5820880022322671012
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts XEM TẤT CẢ Đọc tiếp Reply Cancel reply Xóa By Home TRANG BÀI VIẾT Xem tất cả ĐỀ XUẤT CHO BẠN DANH MỤC LƯU TRỮ SEARCH TẤT CẢ BÀI ĐĂNG Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share. STEP 2: Click the link you shared to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy